Giá vàng hôm nay 1/10/2019: Chạm mức thấp 7 tuần

Giá vàng giảm, chạm mức thấp nhất 7 tuần qua.

Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 1/10/2019

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1472.10 - 1473.10 USD/ounce.

 

Giá vàng kỳ hạn tháng 12 cuối cùng đã giảm 28,60 USD/ounce xuống 1477,60 USD/ounce.

 

Nền kinh tế Trung Quốc có một số tin tức khá khả quan vào thứ Hai, khi chỉ số quản lý mua sản xuất chính thức tăng lên 49,8 trong tháng Chín (chỉ số này vào tháng Tám là 49,5).

 

Theo giới phân tích thị trường kim loại quý, giá vàng giảm nhanh có nguyên nhân sâu xa từ cuộc điều tra luận tội Tổng thống Mỹ Donald Trump, chỉ số USD tăng cao và hướng chuyển kênh đầu tư từ mặt hàng vàng sang các loại tài sản rủi ro khác đã khiến giá vàng khó giữ được mức giá cao.

 

Ông Adrian Day, Chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của Công ty quản lý tài sản Adrian Day vẫn kỳ vọng, vẫn còn rất nhiều yếu tố tích cực ủng hộ cho giá vàng tăng trở lại khi những thỏa thuận chưa có hồi kết của Brexit, luận tội Tổng thống Mỹ, tranh chấp thương mại Mỹ – Trung là những cơ hội tốt mà vàng sẽ trở lại là tài sản trú ẩn an toàn trên thị trường.

 

Ngày 1 tháng 10 năm 2019, Bảng giá vàng, Thị trường tài chính hôm nay, Tài chính, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng online, giá vàng trực tuyến, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay

Hình minh họa: internet

 

Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,45 triệu đồng/lượng – 41,8 triệu đồng/lượng.

 

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,5 - 41,8 triệu đồng/lượng.

 

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/9/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

 

Loại

       Mua   

       Bán   

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

     41.500

     41.800

Vàng SJC 10L

     41.500

     41.820

Vàng SJC 1L - 10L

     41.500

     41.830

Vàng SJC 5c

     41.480

     41.950

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c  

     41.480

     42.050

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

     41.000

     41.800

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

     40.386

     41.386

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

     30.103

     31.503

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

     23.122

     24.522

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

     16.182

     17.582

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

     41.500

     41.800

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

     41.500

     41.820

Hà Nội

Vàng SJC

     41.500

     41.820

Đà Nẵng

Vàng SJC

     41.500

     41.820

Nguồn: SJC

 

Nguồn: Voh.com.vn


01/10/2019 | 475 lượt xem | Tin thị trường
Nguồn: | Bộ phận thông tin