Nhiều thông tin kinh tế đang hỗ trợ vàng nỗ lực quay trở lại mốc 1.500 USD/ounce.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1492.60 - 1493.60 USD/ounce.
Đồng đô la Mỹ mất giá trên thị trường ngoại hối và một loạt dữ liệu kinh tế ít lạc quan của Mỹ vừa được công bố khiến thị trường kim loại quý tăng lên. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 5,30 USD/ounce ở mức 1499,40 USD/ounce. Thị trường chứng khoán Mỹ yếu hơn cũng thúc đẩy vàng phục hồi.
Liên minh châu Âu đã đạt được thỏa thuận để Anh rời khỏi EU (Brexit) trong điều kiện tốt. Theo đó, Ủy ban châu Âu, Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu sẽ chuẩn bị tiến hành những bước đi cần thiết để đảm bảo thỏa thuận có thể chính thức đi vào hiệu lực vào ngày 1/11 tới.
Ông Donald Tusk - Chủ tịch Hội đồng châu Âucho rằng điểm khác biệt lớn nhất giữa thỏa thuận của Thủ tướng Anh Boris Johnson và thỏa thuận của người tiền nhiệm Theresa May là ông Johnson đã chấp nhận thỏa hiệp về vấn đề kiểm soát biên giới tại Cộng hòa Ireland và Bắc Ireland thời hậu Brexit.
Ông Tusk khẳng định thỏa thuận mới sẽ giúp "tránh khỏi sự hỗn loạn". Tuy nhiên, nhà lãnh đạo này cũng không quên gửi kèm một lời nhắn: EU vẫn luôn "mở rộng cửa" nếu như Anh muốn quay trở lại khối.
Hình minh họa: Internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 - 41,7 triệu đồng/lượng, giảm trở lại 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng cùng ngày (17/10).
Còn công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,43 - 41,7 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá niềm yết chiều mua vào và bán ra so với giá niêm yết sáng 17/10.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 17/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.430 |
41.700 |
Vàng SJC 10L |
41.430 |
41.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.430 |
41.730 |
Vàng SJC 5c |
41.420 |
41.870 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.420 |
41.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.900 |
41.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.287 |
41.287 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.028 |
31.428 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.064 |
24.464 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.141 |
17.541 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.430 |
41.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.430 |
41.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.72 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.72 |
Nguồn: SJC
Nguồn: Voh.com.vn
© 2024 KIM HẠNH Jewelry | All rights reserved
Developed by KimHanh