Giới đầu tư dự đoán đúng đường đi của vàng, rằng sẽ tiếp tục tăng trong bối cảnh lo ngại dịch bệnh Covid-19 tiếp tục bùng phát diện rộng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1590.80 - 1591.80 USD/ounce.
Giá vàng lấy lại đà tăng vọt sau khi sụt giảm mạnh vào cuối tuần trước. Vàng tăng khi rủi ro trên thị trường còn lớn bởi nỗi sợ dịch bệnh Covid-19 lan rộng. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng đến 37,30 USD/ounce ở mức 1.604 USD/ounce.
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) đã ban hành một báo cáo cho biết sự bùng phát của virus corona chủng mới sẽ gây tổn thất nặng nề cho nền kinh tế toàn cầu trong năm nay. Cơ quan cố vấn cho biết quy mô của suy thoái kinh tế không thể ước tính vào thời điểm này, nhưng tăng trưởng toàn cầu giảm ít nhất 0,5%, đạt mức 2,4%. OECD cũng cho biết kịch bản ít tồi tệ nhất với tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc năm 2020 sẽ giảm 0,8% so với dự báo trước đó của OECD là mức tăng trưởng 5,7%.
Cuối tuần qua, chỉ số quản lý mua hàng sản xuất của Trung Quốc (PMI) đã đạt mức thấp kỷ lục 35,7 trong tháng 2 so với 50,0 trong tháng 1. Các chuỗi cung ứng của các nhà sản xuất toàn cầu đã bị gián đoạn nghiêm trọng vì nhiều nhà máy ở Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, vẫn đang đóng cửa.
Ảnh minh họa: Internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 45,98 - 46,5 triệu đồng/lượng, tăng 380 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 400 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên cùng ngày
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 46 - 46,45 triệu đồng/lượng, tăng 350 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 350 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên 2/3.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 2/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
46.000 |
46.450 |
Vàng SJC 10L |
46.000 |
46.470 |
Vàng SJC 1L - 10L |
46.000 |
46.480 |
Vàng SJC 5c |
45.250 |
46.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.250 |
46.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.000 |
45.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
44.246 |
45.446 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
32.778 |
34.578 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
25.112 |
26.912 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
17.492 |
19.292 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
46.000 |
46.450 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
46.000 |
46.470 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.000 |
46.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.000 |
46.470 |
Nguồn: SJC
Nguồn: Voh.com.vn
© 2023 KIM HẠNH Jewelry | All rights reserved
Developed by KimHanh